Bạn đang đau đầu vì chưa hiểu rõ doanh thu thuần là gì ? Ý nghĩa của doanh thu thuần dùng để làm gì và làm thế nào để tính doanh thu thuần đơn giản ?
Có thể nói đây là thắc mắc chung của nhiều bạn mới chập chững bước vào nghề kế toán tài chính, kinh doanh.. Hay những bạn mới thành lập doanh nghiệp nhưng chưa từng trải qua các khóa học chuyên ngành. Dù vậy bạn cũng đừng lo lắng quá,bài viết dưới đây ShesaBigstar sẽ giú bạn giải quyết những thắc mắc về doanh thu thuần cũng như kiến thức về doanh thu tài chính.. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Ý nghĩa doanh thu thuần trong kinh doanh tài chính
Là dân kinh doanh, bắt buộc bạn phải hiểu rõ khái niệm doanh thu thuần là gì, bởi vì doanh thu thuần chính là cơ sở để đánh giá tình hình kinh doanh của bạn. Bên cạnh đó, những vấn đề liên quan đến doanh thu thuần cần được quan tâm đó là ý nghĩa doanh thu thuần dùng để làm gì và cách tính như thế nào vừa nhanh vừa chính xác.
Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết những thắc mắc không biết hỏi ai. Cùng tìm hiểu để công việc kinh doanh của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Khái niệm doanh thu thuần là gì
Doanh thu thuần hay doanh thu thực được hiểu là khoản doanh thu sau khi đã giảm trừ các khoản như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu. Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá các mặt hàng bán. Khoản doanh thu hàng bán bị trả lại và còn là khoản doanh thu trước thuế thu nhập công nghiệp.
Ngoài ra bạn cũng có thể hiểu, doanh thu thuần chính là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với các khoản giảm trừ doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu.
Doanh thu thuần tiếng Anh là gì
Doanh thu thuần tiếng Anh còn được gọi là Net revenue. Là một khái niệm hết sức quan trọng, hầu hết bất cứ ai làm việc lĩnh vực kinh tế tài chính kế toán.. cũng đều phải nắm bắt, hiểu rõ được.
Cách tính doanh thu thuần vừa đơn giản vừa chính xác bạn cần phải biết
Sau khi đã hiểu rõ doanh thu thuần là gì thì tiếp theo, bạn nên nắm cách tính doanh thu thuần sao cho vừa nhanh vừa chính xác nhé.
Theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC của Nhà nước, để kiểm tra doanh thu, thống kê số vốn và lợi nhuận hiện tại, bạn có thể sử dụng công thức tính doanh thu thuần đơn giản như sau:
Doanh thu thuần = Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp – Các khoản giảm trừ doanh thu
Trong đó
- Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, là tổng các giá trị các sản phẩm bán ra của doanh nghiệp.
- Các khoản giảm trừ doanh thu: là các khoản bao gồm thuế xuất khẩu, thuế tiêu thu đặc biệt, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, và thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ:
Giả sử công ty, MS VietNam co doanh thu là 200.000 USD/năm trong năm 2018. Mặt khác, trong năm công ty này thực hiện chính sách chiết khấu thương mại trực tiếp trên hóa đơn cho khách hàng là 10%, và công ty bị trả lại số hàng là 10.000 USD.
Kết quả doanh thu thuần của MS VietNam sẽ là:
Doanh thu thuần = Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp – Chiết khấu thương mại – Hàng bán bị trả lại = 200.000 – 10% * 200.000 – 10.000 = 170.000 USD.
Vậy doanh thu thuần của MS VietNam năm 2018 là 170.000 USD.
Cách tính tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
Đã hiểu doanh thu thuần là gì, đã nắm được cách tính doanh thu thuần thì bạn đừng nên bỏ qua cách tính tỷ xuất sinh lợi trên doanh thu thuần. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần (ROS) được hiểu là cứ một đồng doanh thu thuần tạo ra sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
Nghĩa là khi có được số liệu của tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần, bạn sẽ thấy được lợi nhuận thu được là bao nhiêu sau khi đã miễn trừ các loại thuế.
ROS được tính như sau: Lấy Lợi nhuận sau thuế chia cho Doanh thu thuần.
Ý nghĩa của doanh thu thuần dùng để làm gì
Như đã nói ở trên, doanh thu thuần là doanh thu đã giảm trừ tất cả các loại thuế, và doanh thu thuần chưa nói lên được kết quả kinh doanh của một công ty nào đó. Nhưng tầm quan trọng của doanh thu thuần thì không đùa được đâu nhé.
Vì sao lại nói tầm quan trọng của doanh thu thuần là không đùa được ? Là bởi vì, doanh thu thuần được sử dụng để xác định kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp, công ty, nhà hàng…bất kì dù lớn hay nhỏ, trong khoảng thời gian nhất định.
Cụ thể, doanh thu thuần là cơ sở cốt yếu giúp bạn xác định thành quả các hoạt động kinh doanh của một công ty nào đó. Hay nói cách khác, nếu bạn sai sót trong việc tính doanh thu thuần, bạn sẽ đánh giá sai kết quả kinh doanh của đơn vị kinh doanh, mà điều này là tối kị, phải đảm bảo độ chính xác của doanh thu thuần.
Tiếp theo đó, kết quả kinh doanh được tính như sau: Lấy Doanh thu thuần (hay còn gọi là doanh thu thực) trừ đi Giá vốn và Các chi phí quản lí kinh doanh.
Cuối cùng, kết quả kinh doanh chính là những con số “biết nói”, chúng nói lên sự lãi và lỗ, mà qua những “tiếng nói” ấy bạn sẽ biết cần phải làm gì với đường hướng kinh doanh của công ty trong tương lai tới.
Thông qua bài viết này, tin rằng bạn đã có thể hiểu rõ doanh thu thuần là gì, cũng như ý nghĩa doanh thu thuần dùng để làm gì, và cách tính doanh thu thuần đơn giản, chính xác nhất. Hy vọng bạn có thể vận dụng những thông tin trên vào chính công việc kinh doanh của mình để đạt hiệu quả kinh doanh tốt nhất nhé.
Đừng quên doanh thu thuần và cách tính nếu bạn đang làm kinh doanh. Chúc bạn luôn thành công trong công việc và cuộc sống nhé!
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính
Bút toán tiếng anh là gì
Bút toán tiếng anh là Accounting entry
Chi phí phải trả tiếng anh là gì
Chi phí phải trả tiếng anh là Accrued expenses
Lũy kế tiếng anh là gì
Lũy kế tiếng anh là Accumulated
Quyết toán tạm ứng tiếng anh là gì
Quyết toán tạm ứng tiếng anh là Advance clearing transaction
Trả trước người bán tiếng anh là gì
Trả trước người bán tiếng anh là Advanced payments to suppliers
Tạm ứng tiếng anh là gì
Tạm ứng tiếng anh là Advances to employees
Tài sản tiếng anh là gì
Tài sản tiếng anh là Assets
Thanh lý tài sản tiếng anh là gì
Thanh lý tài sản tiếng anh là Assets liquidation
Bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì
Bảng cân đối kế toán tiếng anh là Balance sheet
Người lập báo cáo tiếng anh là gì
Người lập báo cáo tiếng anh là Bookkeeper
Tiền mặt tiếng anh là gì
Tiền mặt tiếng anh là Cash
Tiền gửi ngân hàng tiếng anh là gì
Tiền gửi ngân hàng tiếng anh là Cash at bank
Tiền mặt tại quỹ tiếng anh là gì
Tiền mặt tại quỹ tiếng anh là Cash in hand
Tiền đang chuyển tiếng anh là gì
Tiền đang chuyển tiếng anh là Cash in transit
Giá vốn bán hàng tiếng anh là gì
Giá vốn bán hàng tiếng anh là Cost of goods sold
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn tiếng anh là gì
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn tiếng anh là Current assets
Nợ dài hạn đến hạn trả tiếng anh là gì
Nợ dài hạn đến hạn trả tiếng anh là Current portion of Long-term liabilities
Chi phí chờ kết chuyển tiếng anh là gì
Chi phí chờ kết chuyển tiếng anh là Deferred expenses
Người mua trả tiền trước tiếng anh là gì
Người mua trả tiền trước tiếng anh là Deferred revenue
Hao mòn tài sản cố định hữu hình tiếng anh là gì
Hao mòn tài sản cố định hữu hình tiếng anh là Depreciation of fixed assets
Hao mòn tài sản cố định vô hình tiếng anh là gì
Hao mòn tài sản cố định vô hình tiếng anh là Depreciation of intangible fixed assets
Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là gì
Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là Depreciation of leased fixed assets
Vốn và quỹ tiếng anh là gì
Vốn và quỹ tiếng anh là Equity and funds
Chênh lệch tỷ giá tiếng anh là gì
Chênh lệch tỷ giá tiếng anh là Exchange rate differences
Ủy nghiệm chi tiếng anh là gì
Ủy nghiệm chi tiếng anh là Expense mandate
Chi phí hoạt động tài chính tiếng anh là gì
Chi phí hoạt động tài chính tiếng anh là Expenses for financial activities
Chi phí bất thường tiếng anh là gì
Chi phí bất thường tiếng anh là Extraordinary expenses
Thu nhập bất thường tiếng anh là gì
Thu nhập bất thường tiếng anh là Extraordinary income
Lợi nhuận bất thường tiếng anh là gì
Lợi nhuận bất thường tiếng anh là Extraordinary profit
Chỉ số tài chính tiếng anh là gì
Chỉ số tài chính tiếng anh là Financial ratios
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình tiếng anh là gì
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình tiếng anh là Fixed asset costs
Tài sản cố định tiếng anh là gì
Tài sản cố định tiếng anh là Fixed assets
Chi phí quản lý doanh nghiệp tiếng anh là gì
Chi phí quản lý doanh nghiệp tiếng anh là General and administrative expenses
Hàng gửi đi bán tiếng anh là gì
Hàng gửi đi bán tiếng anh là Goods in transit for sale
Lợi nhuận tổng tiếng anh là gì
Lợi nhuận tổng tiếng anh là Gross profit
Doanh thu tổng tiếng anh là gì
Doanh thu tổng tiếng anh là Gross revenue
Thu nhập hoạt động tài chính tiếng anh là gì
Thu nhập hoạt động tài chính tiếng anh là Income from financial activities
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh là gì
Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh là Income taxes
Công cụ, dụng cụ trong kho tiếng anh là gì
Công cụ, dụng cụ trong kho tiếng anh là Instruments and tools
Nguyên giá tài sản cố định vô hình tiếng anh là gì
Nguyên giá tài sản cố định vô hình tiếng anh là Intangible fixed asset costs
Tài sản cố định vô hình tiếng anh là gì
Tài sản cố định vô hình tiếng anh là Intangible fixed assets
Hàng tồn kho tiếng anh là gì
Hàng tồn kho tiếng anh là Inventory
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là gì
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là Leased fixed asset costs
Tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là gì
Tài sản cố định thuê tài chính tiếng anh là Leased fixed assets
Nợ phải trả tiếng anh là gì
Nợ phải trả tiếng anh là Liabilities
Vay dài hạn tiếng anh là gì
Vay dài hạn tiếng anh là Long-term borrowings
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn tiếng anh là gì
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn tiếng anh là Long-term financial assets
Nợ dài hạn tiếng anh là gì
Nợ dài hạn tiếng anh là Long-term liabilities
Đầu tư chứng khoán dài hạn tiếng anh là gì
Đầu tư chứng khoán dài hạn tiếng anh là Long-term security investments
Hàng hoá tồn kho tiếng anh là gì
Hàng hoá tồn kho tiếng anh là Merchandise inventory
Lợi nhuận thuần tiếng anh là gì
Lợi nhuận thuần tiếng anh là Net profit
Doanh thu thuần tiếng anh là gì
Doanh thu thuần tiếng anh là Net revenue
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn tiếng anh là gì
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn tiếng anh là Non-current assets
Tài sản lưu động khác tiếng anh là gì
Tài sản lưu động khác tiếng anh là Other current assets
Nguồn kinh phí, quỹ khác tiếng anh là gì
Nguồn kinh phí, quỹ khác tiếng anh là Other funds
Nợ dài hạn khác tiếng anh là gì
Nợ dài hạn khác tiếng anh là Other Long-term liabilities
Nợ khác tiếng anh là gì
Nợ khác tiếng anh là Other payables
Các khoản phải thu khác tiếng anh là gì
Các khoản phải thu khác tiếng anh là Other receivables
Đầu tư ngắn hạn khác tiếng anh là gì
Đầu tư ngắn hạn khác tiếng anh là Other Short-term investments
Nguồn vốn chủ sở hữu tiếng anh là gì
Nguồn vốn chủ sở hữu tiếng anh là Owners’ equity
Phải trả công nhân viên tiếng anh là gì
Phải trả công nhân viên tiếng anh là Payables to employees
Chi phí trả trước tiếng anh là gì
Chi phí trả trước tiếng anh là Prepaid expenses
Lợi nhuận trước thuế tiếng anh là gì
Lợi nhuận trước thuế tiếng anh là Profit before taxes
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính tiếng anh là gì
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính tiếng anh là Profit from financial activities
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho tiếng anh là gì
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho tiếng anh là Provision for devaluation of stocks
Hàng mua đang đi trên đường tiếng anh là gì
Hàng mua đang đi trên đường tiếng anh là Purchased goods in transit
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho tiếng anh là gì
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho tiếng anh là Raw materials
Các khoản phải thu tiếng anh là gì
Các khoản phải thu tiếng anh là Receivables
Phải thu của khách hàng tiếng anh là gì
Phải thu của khách hàng tiếng anh là Receivables from customers
Đối chiếu tiếng anh là gì
Đối chiếu tiếng anh là Reconciliation
Quỹ dự trữ tiếng anh là gì
Quỹ dự trữ tiếng anh là Reserve fund
Lợi nhuận chưa phân phối tiếng anh là gì
Lợi nhuận chưa phân phối tiếng anh là Retained earnings
Các khoản giảm trừ tiếng anh là gì
Các khoản giảm trừ tiếng anh là Revenue deductions
Chi phí bán hàng tiếng anh là gì
Chi phí bán hàng tiếng anh là Sales expenses
Giảm giá bán hàng tiếng anh là gì
Giảm giá bán hàng tiếng anh là Sales rebates
Hàng bán bị trả lại tiếng anh là gì
Hàng bán bị trả lại tiếng anh là Sales returns
Vay ngắn hạn tiếng anh là gì
Vay ngắn hạn tiếng anh là Short-term borrowings
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tiếng anh là gì
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tiếng anh là Short-term investments
Nợ ngắn hạn tiếng anh là gì
Nợ ngắn hạn tiếng anh là Short-term liabilities
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn tiếng anh là gì
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn tiếng anh là Short-term mortgages, collateral, deposits
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn tiếng anh là gì
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn tiếng anh là Short-term security investments
Nguồn vốn kinh doanh tiếng anh là gì
Nguồn vốn kinh doanh tiếng anh là Stockholders’ equity
Tài sản thừa chờ xử lý tiếng anh là gì
Tài sản thừa chờ xử lý tiếng anh là Surplus of assets awaiting resolution
Tài sản cố định hữu hình tiếng anh là gì
Tài sản cố định hữu hình tiếng anh là Tangible fixed assets
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tiếng anh là gì
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tiếng anh là Taxes and other payables to the State budget
Tổng cộng tài sản tiếng anh là gì
Tổng cộng tài sản tiếng anh là Total assets
Tổng cộng nguồn vốn tiếng anh là gì
Tổng cộng nguồn vốn tiếng anh là Total liabilities and owners’ equity
Phải trả cho người bán tiếng anh là gì
Phải trả cho người bán tiếng anh là Trade creditors
Cổ phiếu quỹ tiếng anh là gì
Cổ phiếu quỹ tiếng anh là Treasury stock
Quỹ khen thưởng và phúc lợi tiếng anh là gì
Quỹ khen thưởng và phúc lợi tiếng anh là Welfare and reward fund
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tiếng anh là gì
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tiếng anh là Work in progress
Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản kế toán
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn tiếng anh là gì
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn tiếng anh là Provision for short-term investments
Thuế GTGT được khấu trừ tiếng anh là gì
Thuế GTGT được khấu trừ tiếng anh là Deductible VAT
Phải thu nội bộ tiếng anh là gì
Phải thu nội bộ tiếng anh là Inter
Dự phòng phải thu khó đòi tiếng anh là gì
Dự phòng phải thu khó đòi tiếng anh là Provision for bad debts
Đầu tư vào công ty con tiếng anh là gì
Đầu tư vào công ty con tiếng anh là Investment in subsidiaries
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tiếng anh là gì
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tiếng anh là Property tax deferred
Ký cược ký quỹ dài hạn tiếng anh là gì
Ký cược ký quỹ dài hạn tiếng anh là Collateral Long-term deposits
Trái phiếu phát hành tiếng anh là gì
Trái phiếu phát hành tiếng anh là Bonds issued
Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn tiếng anh là gì
Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn tiếng anh là Get escrow, Long-term deposits
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả tiếng anh là gì
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả tiếng anh là Deferred tax payable
Chênh lệch đánh giá lại tài sản tiếng anh là gì
Chênh lệch đánh giá lại tài sản tiếng anh là Margin of property revaluation
Chênh lệch tỷ giá hối đoái tiếng anh là gì
Chênh lệch tỷ giá hối đoái tiếng anh là Exchange rate differences
Quỹ đầu tư phát triển tiếng anh là gì
Quỹ đầu tư phát triển tiếng anh là Fund Development
Quỹ dự phòng tài chính tiếng anh là gì
Quỹ dự phòng tài chính tiếng anh là Fund financial reserve
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định tiếng anh là gì
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định tiếng anh là Funds that form of fixed assets
Tài sản thuê ngoài tiếng anh là gì
Tài sản thuê ngoài tiếng anh là Leasehold assets
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công tiếng anh là gì
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công tiếng anh là Materials, goods kept for processing
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược tiếng anh là gì
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược tiếng anh là Goods deposited deposit, or escrow
Nợ khó đòi đã xử lý tiếng anh là gì
Nợ khó đòi đã xử lý tiếng anh là Bad debts treated
Ngoại tệ các loại tiếng anh là gì
Ngoại tệ các loại tiếng anh là Foreign currencies
Dự án chi sự nghiệp, dự án tiếng anh là gì
Dự án chi sự nghiệp, dự án tiếng anh là Project for public services and projects.
Mục Lục